Xe Tải Hyundai HD240 15 Tấn Thùng Bạt
Tải trọng: 16400 kg
Xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc
Động cơ: D6GA, Euro 4
Kích thước thùng: 7400 x 2230 x 730/2150 mm
Bảo hành: 2 năm hoặc 100.000 km.
NHẬN BÁO GIÁ Cập nhật hàng ngày
- Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp hoàn toàn miễn phí
- Tư vấn vận hành, sử dụng xe và cách thức bảo hành, bảo hiểm
TƯ VẤN NGAY Hotline: 0918110428
- Đặt mua trực tiếp: 0918110428
- Bảo hành – Bảo dưỡng chính hãng
- Giao xe tận nhà
Là một trong những dòng xe thương mại được nhập khẩu nguyên chiếc 100% từ nhà máy Hyundai Motor Hàn Quốc, xe tải Hyundai HD240 được đánh giá là dòng xe có chất lượng tốt, khả năng chịu tải cao và bền bỉ trên thị trường hiện nay. Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm kiếm một dòng xe nâng cao được nền kinh tế của mình thì dòng xe tải Hyundai HD240 chính là sự lựa chọn tốt nhất bởi xe được trang bị thùng hàng siêu dài với tải trọng gấp 3 lần so với phiên bản nguyên tải HD210.
Điểm đặc trưng của xe tải Hyundai HD240 nằm ở thiết kế hệ thống 3 trục linh hoạt giúp người sử dụng có thể điều chỉnh sức tải dễ dàng hơn đảm bảo cho xe tiết kiệm được nguồn nhiên liệu vượt trội, giảm chi phí hao mòn của vỏ xe, tăng hiệu suất hoạt động.
NỘI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD240 – 15 TẤN
Vô lăng 2 chấu trợ lực có thể điều chỉnh góc lái phù hợp với cơ thể, khả năng chuyển hướng nhẹ nhàng, êm ái.
Khoang nội thất của Xe tải hyundai HD240 tạo không gian rộng rãi, nhiều tiện nghi cao cấp. Mặc dù là một chiếc xe tải nhưng xe tải Hyundai 15 tấn dễ gây lầm tưởng đây là khoang cabin của một chiếc xe du lịch.
NGOẠI THẤT XE TẢI HYUNDAI 15 TẤN THÙNG BẠT – HD240
ĐỘNG XE TẢI HYUNDAI 15 TẤN – HD240
ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN EURO 4 Mạnh mẽ – Tiết kiệm – An toàn, Động cơ D6GA mạnh mẽ cho công suất cực đại 245ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
Khung gầm chassis xe tải Hyundai 15 tấn – HD240 được nhập khẩu nguyên bộ từ Hàn Quốc, nên cường độ chịu lực rất cao
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 24000 |
Khối lượng bản thân | kg | 6555 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9800 x 2360 x 3310 |
Khoảng cách trục | mm | |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1935/1800 |
Tên động cơ | D6GA | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Nhiên liệu | Diesel | |
Dung tích xy lanh | cc | 5899 |
Công suất cực đại | kW | 187kw/2500 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Công thức bánh xe | 6×2 |